Trong thế giới hoang dã này có rất nhiều thú cưng, không chỉ có thuộc tính và ngoại hình khác nhau, mà còn có kỹ năng hoàn toàn khác biệt. Mọi người có thể sử dụng những kỹ năng này để giúp sản xuất và chiến đấu. Nhiều người mới bị thu hút bởi thú cưng nhưng lại không hiểu rõ về chúng. Vì vậy, phân tích kỹ năng thú cưng trong "Nguồn gốc Hoang dã" dưới đây sẽ lần lượt giới thiệu các kỹ năng của chúng, giúp người mới có thể sử dụng hợp lý trong giai đoạn đầu.

1、坚壳兽
坚壳兽是风属性的,它自带搬运、收集和播种的功能,天赋技更是可以放置一个传送门来帮助我们快速回家,在探索和生产中都有很大作用。

2、飞毛腿
飞毛腿同样也是风,它自带二级伐木功能,天赋技可以自动帮助我们捡拾物品,在前期新手经常会死亡的情况下十分好用。
3、钉刺幼体
钉刺幼体同样是风,它能对近距离敌人造成三次连续的输出值,天赋“易怒”可以提升自身10%的暴击率,将其升到三星还会解锁额外天赋“易怒链接”,让战斗队伍中所有的成员全部提升10%暴击率,升到4星会解锁天赋“充能链接”,让队伍成员获取战意的速率上升10%。
4、鸭嘴兽
Nó thuộc tính băng, kỹ năng đặc biệt là tăng tốc độ tưới nước lên 10%, trong chiến đấu sẽ phát ra tiếng gào thét về phía trước, tiếng gào thét sẽ pha trộn với tinh thể băng gây sát thương băng cho kẻ thù xung quanh.

5、恐惧毒蛛母
Nó thuộc tính lửa, kỹ năng thức tỉnh sẽ dùng khiên cháy lửa đập vào kẻ thù gây sát thương lửa, kỹ năng đặc biệt của nó giảm 15% sát thương gió nhận được, đồng thời mỗi 40 giây sẽ ép kẻ thù trên trường chỉ tấn công mình, nâng lên 3 sao sẽ mở khóa kỹ năng “Kết nối chống gió”, giảm 15% sát thương gió nhận được cho các thành viên chiến đấu khác, nâng lên 4 sao sẽ nhận được “Sạc quá mức” tăng tốc độ sạc năng lượng của đồng đội lên 15%.
6、风茸行者
Cũng thuộc tính gió, kỹ năng thức tỉnh của nó tăng 30% sát thương cho đồng đội gần đó trong 20 giây, kỹ năng đặc biệt của nó tăng sát thương gió lên 30%, tốc độ tích lũy hiệu ứng gió bất thường cũng tăng 20%, đồng thời nó còn có khả năng né tránh, có nó trên sân không chỉ bảo vệ bản thân mà còn tăng cường kỹ năng của đồng đội, từ đó tăng đáng kể tổng sát thương chiến đấu.

7、爆炎链尾蝎
Nó thuộc tính lửa, kỹ năng thức tỉnh làm cho nó xoay nhanh và phun lửa, gây sát thương diện rộng cho kẻ thù xung quanh, và có xác suất nhất định châm lửa mục tiêu, kỹ năng đặc biệt của nó sau khi đánh trúng kẻ thù 3 lần trong 10 giây, thêm hiệu ứng “Dễ tổn thương” cho mục tiêu, làm tăng 20% sát thương nhận được trong 10 giây, cần lưu ý rằng hiệu ứng này có thời gian chờ 20 giây đối với cùng một mục tiêu, nâng lên 4 sao sẽ mở khóa kỹ năng tiếp theo, tăng sát thương lửa cho đồng đội, mặc dù chuỗi đuôi bọ cạp chủ yếu tập trung vào sát thương cao, nhưng như một thú cưng cận chiến sẽ có nhược điểm tần suất tấn công và tốc độ di chuyển chậm.
8、裂蹄巨兽
Nó thuộc tính đá, khá giỏi trong việc xông pha, kỹ năng quyết tâm của nó phóng ra nhiều viên đạn phản trọng lực, tạo ra một khu vực gây hai lần sát thương cho tất cả mục tiêu trong khu vực, kỹ năng bị động của nó mỗi khi nhận sát thương sẽ nhận được 2% giảm sát thương, giảm sát thương kéo dài 10 giây, tối đa có thể chồng lên 10 lần, và kỹ năng này còn có khả năng chế giễu nhất định, mỗi 40 giây sẽ ép kẻ thù phải tấn công mình, cho phép chúng ta yên tâm tấn công, nâng lên 2 sao sẽ nhận thêm 10% giảm sát thương, nâng lên 4 sao sẽ giảm 15% sát thương đá nhận được cho đồng đội, thú cưng này có thể chịu đựng trong thực chiến, hàng ngày còn có thể dùng để cưỡi rất tiện lợi.

9、寒霜掠食者
Nó thuộc tính băng, kỹ năng thức tỉnh sẽ phát ra những mũi băng tự động lan rộng, gây sát thương băng cho tất cả kẻ thù chạm phải trên đường đi, kỹ năng đặc biệt của nó mỗi 20 giây, khi tấn công tiếp theo trúng đích, sẽ treo một hiệu ứng đặc biệt lên mục tiêu, làm tăng 15% sát thương băng nhận được trong 10 giây tiếp theo, nếu kích hoạt thêm băng giá, thời gian hiệu ứng sẽ kéo dài thêm 20%.

以上是荒野起源宠物技能解析,通过上文大家也能看出这些玛卡的作用是十分多样的,有的可以用于生产,有的则偏向于战斗,大家可以根据自己所需要的来挑选合适的,让它们来帮助顺利开荒。