Trong game Long Hồn Lữ Nhân có rất nhiều nhân vật và được phân cấp, phần lớn là cấp truyền thuyết, trên đó còn có cấp thần thoại, và tất cả các nhân vật đều có thể lên màu. Có người chơi muốn tìm hiểu về bảng xếp hạng sức mạnh của các nhân vật trong Long Hồn Lữ Nhân, muốn biết những nhân vật nào mạnh nhất, như vậy có thể ưu tiên bồi dưỡng, cũng có thể tránh đi nhiều con đường vòng vo. Dưới đây sẽ mang đến cho mọi người bảng xếp hạng sức mạnh của Long Hồn Lữ Nhân, chia khoảng sức mạnh cho tất cả các nhân vật hiện tại.

T0:
Hervor, Pompeii, Athena, Thần Đèn, Hades, Jormungand, Tyrfing, Minotaur, Ifrit, Poseidon, Gabriel
Hervor: Thuần坦克,护盾之神,开局减攻减爆,搭配高额减伤与自我回血能力,即便零输出也能扛到底。适配性极高,无论放哪队都稳,尤其在圣堂队中几乎必带。
Pompeii: Kiểm soát + hồi máu + đỡ đòn, cơ chế thức tỉnh cho phép tự hồi máu, kỹ năng cuối gãy chiêu + gây sát thương. Thành viên cốt lõi trong đội hình Ma thuật và Ảo cảnh.
Athena: Kiểm soát toàn bản đồ, có thể tập trung quái và giảm sát thương toàn đội, sau kỹ năng cuối kết hợp với Ảo linh (như pháp sư lửa, thiên thần) có thể tiêu diệt toàn bộ. Cơ chế phản kích cũng có thể gây ra lượng sát thương đáng kể, chức năng toàn diện.
Thần Đèn: Một trong những nhân vật hồi máu mạnh nhất, tự mang giảm phí, hồi máu, giảm sát thương, hiệu quả hồi máu toàn đội rất cao, hỗ trợ đỉnh. Mặc dù kỹ năng cuối tốn 6 điểm, hơi thua thiệt khi gãy chiêu, nhưng tính tương thích cực cao, có thể tương thích với bất kỳ đội hình nào.

Hades: Sát thương phụ cao, có cơ chế hồi sinh và gãy chiêu, tiêu diệt còn có thể hoàn lại điểm kỹ năng, rất phù hợp để kết hợp với chủ lực như Quỷ lửa.
Jormungand: Tiêu diệt + xuyên giáp + sát thương AOE cao, khi trạng thái đầy đủ, sát thương cực cao, tiềm năng thần cách mạnh, khuyến nghị nuôi full. Nhược điểm là kỹ năng cuối tốn nhiều điểm, không có cơ chế hoàn lại, thân thể yếu, phù hợp với người chơi điều khiển thủ công.
Tyrfing: Năng lực cốt lõi "trộm trị liệu", là mối đe dọa chết người đối với nhân vật hồi máu và đỡ đòn, năng lực phá cục cực mạnh. Nhược điểm là kỹ năng cuối ban đầu tốn 8 điểm, cần phải kết hợp với đội hình cụ thể (Ma pháp, Thượng thần, v.v.) và bảo vật.
Minotaur: Dựa vào tốc độ tấn công cao để xoay vòng, sát thương cực cao, tiềm năng khi kết hợp với tốc độ tấn công, có thể miễn kiểm soát và tự hồi máu, kiêm chức năng kiểm soát, phù hợp với đội Di ngôn và Hoang dã.
Ifrit: Mở đầu bằng 3 đợt kỹ năng cuối nhanh chóng, ép máu cực nhanh, phù hợp làm chủ lực thu hoạch, thời gian hồi ngắn, bùng nổ nhanh, năng lực phá phòng mạnh.
Poseidon: Ảo linh hai lần miễn chết + lạnh giảm trị liệu + tăng phí cho địch, có thể kết hợp với hệ lửa tạo ra hiệu ứng bay hơi, làm rối loạn khả năng đánh trúng của địch. Phù hợp với đội hình Nguyên tố, Ảo cảnh, Ma thuật.
Gabriel: Bỏ qua phòng thủ + sát thương nổ cao + AOE rộng, sát thương cực mạnh, nhược điểm là khi chiến đấu tự động thường thả kỹ năng lung tung dẫn đến lãng phí sát thương.

T1:
Auberon, Anubis, Lãnh chúa Ma pháp, Chiron, Fenrir, Siegfried (Công chúa Quân trang), Linh hồn Song yến, Nguyên tố Ánh sáng, Melina, Nguyên tố Bóng tối
Auberon: Đặc trưng bởi né tránh và hộ vệ, là Ảo linh chống chịu, giai đoạn đầu mạnh, giai đoạn giữa và cuối sức mạnh giảm, nhưng phù hợp với dòng né tránh (như ánh sáng hút) làm đỡ đòn phía trước.
Anubis: Phòng thủ kép cao + cơ chế bất tử + giảm sát thương, cực kỳ phụ thuộc vào cơ chế "Di ngôn", gắn chặt với phe, phù hợp sử dụng trong đội hình cụ thể để chịu áp lực.
Lãnh chúa Ma pháp: Khoảng cách im lặng rộng, tăng phí cho địch, kỹ năng hút máu toàn diện, mục đích sử dụng rộng rãi trong thực tế, là trợ thủ phổ biến để thông quan và đạt điểm trong phó bản.
Chiron: Tăng sát thương hiệp đồng và tăng tốc độ tấn công, không thể thiếu trong đội hình Hoang dã, biểu hiện xuất sắc trong đấu trường, có một lượng hồi máu nhất định.
Fenrir: Kỹ năng dựa trên tiêu diệt và gãy chiêu, mạnh ở giai đoạn đầu và giữa, dễ suy yếu ở giai đoạn cuối.

Siegfried (Công chúa Quân trang): Ảo linh chức năng, có thể đẩy rộng rãi kẻ địch phá trận, tập trung kẻ địch hiệu quả, phù hợp sử dụng cùng Ảo linh AOE.
Linh hồn Song yến: Dựa vào sát thương nổ và AOE lan tỏa, sức mạnh bùng nổ后期爆发力惊人,虽初期较弱(红1前很刮痧),但成型后一波流收割强力。缺点是会扣血,怕近身。
光耀元素:高爆击+范围AOE+可断招,奥义费低,输出节奏快。手操可打出连续暴击,但自身脆弱易被集火秒杀。
梅琳娜:输出高、破防强、能指定灼烧目标,适合圣堂队作为强力打手使用。
暗影元素:感电输出天花板,高爆伤范围攻击+敌方增费。需高星与灼烧队支援,输出爆炸但射程较短,站位要注意,容易暴毙。

T2:
古树守卫、妖精仙后、圣剑教主、铁胃暴君、白虎、复仇女神、齐格飞(屠龙勇士)、狂猎之王、猎魔人、美杜莎、半神巫妖、埃及艳后、浮士德
T3:
地狱三头犬、远古魔像、哥布林擂鼓手、潘君宝、兰斯洛特、玛丽莉丝、亚瑟

以上就是龙魂旅人角色强度排行的全部内容,基本上T2及以上的幻灵强度都还不错,可以大家自行选择合适的角色来凑出队伍,神话角色中最推荐培养的实雅典娜,然后是波塞冬、哈迪斯,雅典娜和维纳斯平级。